1 |
keep in touch"keep in touch" là cụm động từ Tiếng Anh, có nghĩa là "giữ liên lạc". ví dụ: I have kept in touch with him for five years (Tôi giữ liên lạc với anh ấy 5 năm nay rồi)
|
2 |
keep in touchThành ngữ: Keep in touch with (= Stay in touch with) : giữ liên lạc với ai
|
3 |
keep in touchkeep: giữ, in: trong, touch: chạm => keep in touch: giữ trong tầm có thể chạm được => trong tầm liên lạc với nhau được -im leaving for NY tomorrow. (mai tao đi NY mày ạ) -dont be sad, we will keep in touch. (buồn làm gì, mình sẽ giữ liên lạc với nhau mà)
|
4 |
keep in touchKeep in touch trong mẫu câu Keep in touch with somebody được hiểu là giữ liên lạc với ai. Nó có nghĩa tương đương với cụm từ stay in touch. Ví dụ: Let's keep in touch: Chúng ta hãy giữ liên lạc với nhau nhé
|
5 |
keep in touch+ Đây là một cụm độnng từ với nghĩa là "hãy giữ liên lạc nhé", + Cụm từ thường dùng khi bạn nói lời tạm biệt lâu dài với ai đó, chẳng hạn như khi bạn nghỉ việc, tốt nghiệp, hoặc đi đến một thành phố khác + Trong các note, email, v.v... bạn cũng có thể viết tắt thành "K.I.T".
|
<< tổ lái | lmao >> |